Máy Đo Độ Cứng Leeb190
Tính năng và đặc điểm:
- Độ chính xác cao, tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật máy đo độ cứng Leeb JB/T 9378-2001.
- Vật liệu kiểm tra có thể được tùy chỉnh bởi người dùng, có thể kiểm tra tất cả các vật liệu kim loại.
- Màn hình LCD lớn, hiển thị kiểu WINDOWS.
- Đèn màn hình có thể điều chỉnh, dễ sử dụng trong điều kiện ánh sáng yếu.
- Cổng USB, phần mềm tiện dụng cho việc trao đổi dữ liệu, thiết lập tham số, phân tích thống kê và in ấn trên máy tính.
- Dễ dàng chuyển đổi giữa tất cả các tham số độ cứng (HL, HB, HRB, HRC, HRA, HV, HS).
- Tự động nhận dạng 7 đầu dò khác nhau.
- Lưu trữ: 600 nhóm dữ liệu đo chi tiết.
- Vỏ nhựa chất lượng cao, chống rung, chống sốc và chống nhiễu điện từ.
- Tiết kiệm năng lượng: tự động chuyển sang chế độ ngủ và tắt nguồn.
- Pin Li-ion có thể sạc lại, thời gian chờ 150 giờ.
Vật liệu đo:
- Thép và thép đúc, thép công cụ hợp kim, thép không gỉ, gang xám, gang dẻo, hợp kim nhôm đúc, hợp kim đồng kẽm (thau), hợp kim đồng và thiếc, đồng (vàng đồng), thép rèn và các vật liệu kim loại đặc biệt khác.
Thông số kỹ thuật:
- Dải đo: (170-960) HLD, (17.9-69.5) HRC, (19-683) HB, (80-1042) HV, (30.6-102.6) HS, (59.1-88) HRA, (13.5-101.7) HRB.
- Tham số độ cứng: HL, HRC, HRB, HRA, HS, HB, HV.
- Độ chính xác: ±0.3% (HLD=800).
- Màn hình: LCD có thể điều chỉnh.
- Bộ nhớ: 600 nhóm.
- Kết nối PC: Có.
- Pin: Pin Li-ion có thể sạc lại.
- Nhiệt độ hoạt động: -20℃ ~ +60℃.
- Kích thước: 129×68×25mm.
- Vỏ: Nhựa.
- Loại đầu dò: D, DC, DL, D+15, G, C, E.
- Trọng lượng: 230g.
Giao hàng tiêu chuẩn:
- Thiết bị chính, đầu dò loại D, sách hướng dẫn sử dụng, bộ sạc, vòng hỗ trợ nhỏ, bàn chải làm sạch, chứng chỉ, cáp USB.
Phụ kiện tùy chọn:
- Đầu dò loại DC, D+15, DL, G, C, E, vòng hỗ trợ có hình dạng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.